cirque
cirque [sÍRk] n. m. 1. Đấu truờng thồi La Mã. Les jeux du cirque: Những môn thi dấu. Les cirques gallo-romains d’Arles et de Vienne: Những dấu truồng Gôloa -La Mã ở Aclơ và Viên. 2. Rạp xiếc. Le chapiteau d’un cirque forain: Những lều xiếc ở chợ phiên. Les gens du cirque: Những nghệ sĩ xiếc. 3. Bóng, Dgian Rối loạn. 4. ĐỊAMẠO Thung lũng trbn. Le cirque de Gavarnie, dans les Pyrénées: Thung lũng tròn Gavarni trong dãy Pyrênê. 5. THIÊN Các giếng trồn trũng có nguồn gốc thiên thạch. Les cirques lunaires: Những giếng mặt trăng.