cité
cité [site] n. f. 1. Thành phố, đô thị. > Cité de Dieu, cité céleste: Thiên dường. 2. Nội ; thành, thành cổ. La cité de Carcassonne: Thành nội Các-cát-sôn. 3. Khu nhà ở. Cité ( ouvrière: Khu thơ thuyền. Cité universitaire: Khu học xá. Cité-dortoir: Khu nhà ngủ. Cité-jardin: Khu vườn cây. 4. CÔĐẠI Thành ' quốc. Les cités grecques: Thành quốc Hy Lạp.