TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cité

city

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cité

Altstadt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cité

cité

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cité de Dieu, cité céleste

Thiên dường.

cổ. La cité de Carcassonne

Thành nội Các-cát-sôn.

Les cités grecques

Thành quốc Hy Lạp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cité

[DE] Altstadt

[EN] city

[FR] cité

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cité

cité [site] n. f. 1. Thành phố, đô thị. > Cité de Dieu, cité céleste: Thiên dường. 2. Nội ; thành, thành cổ. La cité de Carcassonne: Thành nội Các-cát-sôn. 3. Khu nhà ở. Cité ( ouvrière: Khu thơ thuyền. Cité universitaire: Khu học xá. Cité-dortoir: Khu nhà ngủ. Cité-jardin: Khu vườn cây. 4. CÔĐẠI Thành ' quốc. Les cités grecques: Thành quốc Hy Lạp.