TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

clan

frame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

side frame

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

clan

Spant

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

clan

clan

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clampeau

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couple

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

membre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

membrure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Clan de routiers

Đoàn tráng sinh. 4.

Avoir l’esprit de clan

Có dầu óc bè cánh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clampeau,clan,couple,membre,membrure /FISCHERIES,ENG-MECHANICAL/

[DE] Spant

[EN] frame; side frame

[FR] clampeau; clan; couple; membre; membrure

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

clan

clan [klâ] n. m. 1. Thị tộc ở Ecốt và Ái Nhĩ Lan. 2. Dĩộc Bộ tộc có chung vật tổ. 3. Nhóm hướng đạo sinh. Clan de routiers: Đoàn tráng sinh. 4. Bóng Phái, cánh, be. Avoir l’esprit de clan: Có dầu óc bè cánh.