TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

clarté

understandability

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

clarté

Verständlichkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

clarté

clarté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La clarté d’un jour d’été

Anh sáng của một ngày hạ.

La clarté de 1’eau

Sự trong suốt của nưóc.

Clarté d’un instrument d’optique

Độ sáng rõ của một dụng cụ quang học.

Les clartés de la science

Sự hiểu biết về khoa học.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clarté /IT-TECH/

[DE] Verständlichkeit

[EN] understandability

[FR] clarté

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

clarté

clarté [klaRte] n. f. 1. Ánh sáng tỏa. La clarté d’un jour d’été: Anh sáng của một ngày hạ. 2. Sự trong suốt. La clarté de 1’eau: Sự trong suốt của nưóc. > LT Clarté d’un instrument d’optique: Độ sáng rõ của một dụng cụ quang học. 3. Bóng Sự sáng sủa, dễ hiểu. Ecrire aver clarté: Viết sáng sủa. Clarté d’esprit: Đầu óc minh mẫn. 4. Bóng, Lôithời hay Văn (nhất là ở số nhiều) Sự thật hiển nhiên, sự hiểu biết. Les clartés de la science: Sự hiểu biết về khoa học.