clarté
clarté [klaRte] n. f. 1. Ánh sáng tỏa. La clarté d’un jour d’été: Anh sáng của một ngày hạ. 2. Sự trong suốt. La clarté de 1’eau: Sự trong suốt của nưóc. > LT Clarté d’un instrument d’optique: Độ sáng rõ của một dụng cụ quang học. 3. Bóng Sự sáng sủa, dễ hiểu. Ecrire aver clarté: Viết sáng sủa. Clarté d’esprit: Đầu óc minh mẫn. 4. Bóng, Lôithời hay Văn (nhất là ở số nhiều) Sự thật hiển nhiên, sự hiểu biết. Les clartés de la science: Sự hiểu biết về khoa học.