TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

clou

nail

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

clou

Nagel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

clou

clou

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Tranverser dans les clous

Đi giũa hàng dinh

Un clou chasse l’autre

Có mới nói cũ.

Mettre une chose au clou

cầm một vật gì lấy tiền.

Se faire mettre au clou

BỊ bắt giam.

Un vieux clou

Chiếc xe cũ rích.

Le clou de la fête, du programme

Tiết mục nổi; cái dinh của chưong trình.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clou /ENG-MECHANICAL/

[DE] Nagel

[EN] nail

[FR] clou

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

clou

clou [klu] n. m. I. 1. Cái đinh; cái găm. Enfoncer un clou avec un marteau: Đóng dinh bằng búa. Accrocher, suspendre un vêtement à un clou: Mắc đồ vật, quần áo vào dinh. > PHÂU Đinh cốt, đinh nẹp. 3. Les clous: Hàng đinh. Tranverser dans les clous: Đi giũa hàng dinh (để qua đubng). V. clouté. Loc. Bóng và Thân Maigre comme un clou, gras comme un cent de clous: Gầy như que củi, gầy khắng khiu. -Cela ne vaut pas un clou: Điều đó không dáng một xu. Inteij. Des clous!: Chẳng có giá trị gí. Chẳng có vấn đề gì. > Prov. Un clou chasse l’autre: Có mới nói cũ. IL Bóng 1. Thân Le clou. Nhà cầm đồ. Mettre une chose au clou: cầm một vật gì lấy tiền. 2. Nhà giam. Se faire mettre au clou: BỊ bắt giam. 3. Un vieux clou: Chiếc xe cũ rích. 4. Le clou de la fête, du programme: Tiết mục nổi; cái dinh của chưong trình. IIL 1. Đầu đinh, mụn nhọt. 2. Clou de girofle: Chồi của cây đinh huong.