clou
clou [klu] n. m. I. 1. Cái đinh; cái găm. Enfoncer un clou avec un marteau: Đóng dinh bằng búa. Accrocher, suspendre un vêtement à un clou: Mắc đồ vật, quần áo vào dinh. > PHÂU Đinh cốt, đinh nẹp. 3. Les clous: Hàng đinh. Tranverser dans les clous: Đi giũa hàng dinh (để qua đubng). V. clouté. Loc. Bóng và Thân Maigre comme un clou, gras comme un cent de clous: Gầy như que củi, gầy khắng khiu. -Cela ne vaut pas un clou: Điều đó không dáng một xu. Inteij. Des clous!: Chẳng có giá trị gí. Chẳng có vấn đề gì. > Prov. Un clou chasse l’autre: Có mới nói cũ. IL Bóng 1. Thân Le clou. Nhà cầm đồ. Mettre une chose au clou: cầm một vật gì lấy tiền. 2. Nhà giam. Se faire mettre au clou: BỊ bắt giam. 3. Un vieux clou: Chiếc xe cũ rích. 4. Le clou de la fête, du programme: Tiết mục nổi; cái dinh của chưong trình. IIL 1. Đầu đinh, mụn nhọt. 2. Clou de girofle: Chồi của cây đinh huong.