TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

complet

comprehensive

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

complete

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

deduction complete

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

complet

vollständig

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

umfassend

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

complet

complet

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

complet pour la déduction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le théâtre, affiche complet

Nhà hát dầy khán giả, bản quảng cáo dầy dủ.

Le premier chapitre est complet

Chưong dầu dã hoàn chỉnh.

La troupe au grand complet est venue saluer

Toàn thể gánh hát dã đến chào.

Un artiste complet

Một nghệ sĩ toàn năng. >

Un abruti complet

Một người u mê hoàn toàn.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

complet

complet

vollständig

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

complet

[DE] umfassend

[EN] comprehensive

[FR] complet

complet,complet pour la déduction /IT-TECH/

[DE] vollständig

[EN] complete; deduction complete

[FR] complet; complet pour la déduction

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

complet

complet, ète [kõpĨE, Et] adj. 1. đủ, đầy đủ, trọn vẹn. Les œuvres complètes d’un écrivain: Những tác phẩm đầy dù của một nhà văn. > Pain, riz complet: Bánh mì, gạo lức. 2. Đầy, tràn đầy. Le théâtre, affiche complet: Nhà hát dầy khán giả, bản quảng cáo dầy dủ. 3. Đầy đủ, hoàn chỉnh. Le premier chapitre est complet: Chưong dầu dã hoàn chỉnh. > Loc. Au complet, au grand complet: Toàn thể, toàn bộ. La troupe au grand complet est venue saluer: Toàn thể gánh hát dã đến chào. 4. Toàn năng. Un artiste complet: Một nghệ sĩ toàn năng. > Hoàn toàn. Un abruti complet: Một người u mê hoàn toàn.

complet

complet [kõplE] n. m. Bộ com-lê. Un complet, un complet-veston de laine: Một bộ com lê, một bộ com-lê vét tông bằng len: Des complets-veston: Những bô com-lê vét-tông.