TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

umfassend

rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rộng rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mênh mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toàn cục

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tổng thể

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rộng lón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vu hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vây bọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh bọc hậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sâu rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đa dạng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phong phú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đầy đủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

umfassend

comprehensive

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

global

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

umfassend

umfassend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

umfassend

complet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Reparaturhistorie prüfen, liegt z.B. eine Wiederholreparatur vor, umfassend über die letzte Reparatur informieren um die Fehlerursachen einzugrenzen.

Kiểm tra lịch sử sửa xe, thí dụ khi phải sửa lỗi cũ, cần biết đầy đủ thông tin về lần sửa trước để thu hẹp các lý do gây lỗi.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Mikrobiologie, Virologie, Zellbiologie oder Parasitologie unerfahrene Mitarbeiter müssen besonders umfassend unterrichtet, sorgfältig angeleitet und überwacht werden.

Trong ngành vi sinh học, virus học, sinh học tế bào hoặc ký sinh trùng học thì nhân viên thiếu kinh nghiệm phải đặc biệt được hướng dẫn cẩn thận và lưu ý.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine umfassend e Bedeutung ỷ

nghĩa to ldn;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umfassend /(Adj.)/

rộng; rộng rãi; rộng lớn; mênh mông;

umfassend /(Adj.)/

sâu rộng (kiến thức);

umfassend /(Adj.)/

đa dạng; phong phú; đầy đủ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umfassend /I a/

1. rộng, rộng rãi, rộng lón, mênh mông, rộng lón; ein umfassend es Pro gramm chương trình toàn diện; éine umfassend e Bedeutung ỷ nghĩa to ldn; ein - es Geständnis óblegen thú nhận toàn bộ; 2.(quân sự) vu hồi, vây bọc, đánh bọc hậu; II adv [một cách] rộng, rộng rãi; umfassend gebildet học rộng, có kién thúc uyên bác.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umfassend

[DE] umfassend

[EN] comprehensive

[FR] complet

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

umfassend

comprehensive

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

umfassend /adj/M_TÍNH/

[EN] global

[VI] toàn cục, tổng thể