concordance
concordance [kœkoRdôs] n. f. 1. Sự phù họp, sự khóp nhau. La concordance de deux récits: Sự khóp nhau giữa hai câu chuyên. > LÝ Concordance de phase: Sự phù họp của pha. Radiations en concordance de phase: Các bức xạ phù họp giữa các pha. 2. NGPHÁP Concordance des temps: Quy tắc tưong họp về thời. 3. Bảng tra chỉ ra những đoạn giống nhau trong Kinh thánh.