TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

conflit

XUNG ĐỘT

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

conflit

Conglictuel

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

conflit

conflit

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Conflit

[VI] XUNG ĐỘT

[FR] Conflit (tính từ

[EN] Conglictuel)

[VI] Sự tranh chấp giữa những xu hướng, những lợi ích trong đó chủ thể thấy mình bị giằng xé giữa những sức mạnh ngược chiều và ngang sức nhau. Trong các thí nghiệm theo học thuyết ứng xử (điều kiện hóa), người ta bắt một con chuột vượt một chiếc lưới có bắt điện nếu muốn được mồi ngon. Con chuột ở trong tình trạng xung đột, sợ bị điện giật, lại muốn ăn mồi. Một em bé muốn được thưởng phải làm một việc không vui thú, hay muốn theo hứng thú lại sợ bị phạt. Theo phân tâm học, xung đột chủ yếu là do những xung lực bản năng vấp phải thực tế (sự vật bên ngoài và ràng buộc xã hội) không thể thỏa mãn trực tiếp và đầy đủ. Đó là nguồn gốc của mọi hành vi, mà hành vi là do thỏa hiệp giữa các xung năng và thực tế. Trong các chứng nhiễu tâm, nếu chỉ ngừng ở triệu chứng, tức là hành vi trá hình, mà không đi đến mối xung đột là căn nguyên, thì trị liệu không có kết quả, chữa hết triệu chứng này, lại “xì” ra triệu chứng khác. Có thể nói xung đột là tình trạng thường xuyên trong cuộc sống.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conflit

conflit [kôfli] n. m. 1. Cũ Sự đánh nhau, cuộc đấu tranh. 2. Sự xung đột. Le conflit des passions: Sự xung dột giữa các thú dam mê. Un conflit de tendances: Sự xung dột giữa các xu hướng. > PHTÃM Sự xung đột nội tâm. Le conflit peut être manifeste ou latent: Sự xung dột nội tăm có thể biểu hiện hay tiềm tàng. 3. Sự tranh châp (quốc gia). Conflit armé: Xung đột vũ trang. 4. LUẬT Sự tranh chấp thẩm quyền.