congé
congé [kôje] n. m. 1. Phép rút lui. Prendre congé: Chào từ biệt. 2. Phép nghỉ. Congé de maladie: Phép nghỉ ốm. Les congés annuels: Phép nghỉ hàng năm. > Les congés payés: Phép nghi ăn lưong. -Khinh Cánh nghỉ phép ăn luong. Une plage envahie par les congés payés: Bãi biển tràn ngập cánh nghỉ phép ăn lưong. 3. Demander son congé: (luôn dùng vói từ sở hữu) Xin thôi việc. Donner son congé à: Cho thôi việc. 4. LUẬT Thông báo chấm dứt họp đồng. Donner congé à un locataire: Đua thông báo chấm dứt họp dồng cho người thuê. 5. Giấy phép chuyên chở (nhất là ruợu). 6. KTRÚC Rãnh nối tron; (sự nôi một đuòng chỉ gơ vói một mặt tuông). 7. KỸ Lỗ khoét.