consigner
consigner [kôsijie] V. tr. [1] 1. LUẬT Ký thác, ký gửi. 2. THƯƠNG Ký gửi ở một đại lý. Consigner pour mille francs de marchandises à M. X: Ký gửi hàng giá trị 1000 frâng cho ô.x. 3. Ghi lại. Consigner un procès-verbal: Ghi lại một biên bản. 4. cấm trưòng, giữ lại phạt. Consigner un élève: Phạt giữ lại một học sinh. 5. Ra lệnh phong bế, phong tỏa, cấm của. Consigner sa porte à qqn: Từ chối không tiếp ai. 6. Ký gửi hàng hóa ở phòng, gửi đồ ở ga, sân bay. Une malle consignée: Một cái hòm dã ký gửi. 7. Ký cược một bao bì, một cái chai. Cette bouteille n’est pas consignée: Cái chai này chưa dưọc ký cưọc.