converger
converger [kõveRỊe] V. intr. [15] 1. Tụ về một điểm; quy tụ. Faire converger des troupes sur une ville: Quy tụ các toán quàn về thành phố. > LÝ và HÌNH Hướng về một điểm duy nhất. > TOÁN Tiệm cận (tiến sát đến một giá trị nào đó nhưng không bao giơ đạt đến.) 2. Bóng Cùng chung mục đích khuynh hướng, tập trung. Faire converger ses efforts: Quy tu nồ lực. Ils ont des idées qui convergent: Họ có nhũng ý tường tập trung.