TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

convertir

to convert

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

convertir

konvertieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umsetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

umwandeln

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

convertir

convertir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

convertir

convertir

umwandeln

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

convertir /IT-TECH/

[DE] konvertieren; umsetzen

[EN] to convert

[FR] convertir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

convertir

convertir [kõvERtiR] V. tr. [2] 1. Chuyên, đổi. Convertir de la fonte en acier: Luyện gang thành thép. Convertir des valeurs en espèces: Chuyển các cổ phiếu thành tiền. > TÀI Giảm bớt lãi suất. 2. Thuyết phục ai cải đạo, (chuyển đảng, thay đổi chính kiến). Les missionnaires voulaient convertir au christianisme les peuples d’Afrique et d’Asie: Những nhà truyền giáo muốn cải biến các dân tộc châu Phi và châu Á sang dạo Co dốc. t> V. pron. Se convertir: cải đạo. Se convertir au judaisme: cải sang dạo Do thái. -Trở về nhũng nguyên tắc của tôn giáo.