convertir
convertir [kõvERtiR] V. tr. [2] 1. Chuyên, đổi. Convertir de la fonte en acier: Luyện gang thành thép. Convertir des valeurs en espèces: Chuyển các cổ phiếu thành tiền. > TÀI Giảm bớt lãi suất. 2. Thuyết phục ai cải đạo, (chuyển đảng, thay đổi chính kiến). Les missionnaires voulaient convertir au christianisme les peuples d’Afrique et d’Asie: Những nhà truyền giáo muốn cải biến các dân tộc châu Phi và châu Á sang dạo Co dốc. t> V. pron. Se convertir: cải đạo. Se convertir au judaisme: cải sang dạo Do thái. -Trở về nhũng nguyên tắc của tôn giáo.