correspondance
correspondance [koRsspõdõs] n. f. 1. Sự tuong ứng; tuong đồng. C' est la parfaite correspondance d’idées entre eux qui a permis à l’affaire d’aboutir si rapidement: Vì sụ tuong dồng tuyệt dối về tu tuỏng giũa họ nên công việc mói mau lẹ nhu thế. Correspondance entre les parties d’un ouvrage: Sụ tuong ứng giữa các phần của tác phẩm. t> Théorie des correspondances: Thuyết tuong đồng vũ trụ. 2. VTẲI Sự liên vận. Il y a deux correspondances pour aller à cette station: Có hai hê thống liên vận để di tói trạm ấy. -Phuong tiện giao thông bảo đảm sự liên vận. Il a raté la correspondance pour Paris qui passe à huit heures: Nó dã lõ chuyến liên vận tói Pari lúc 8 giờ. 3. TOÁN Sự tuong ứng.
correspondance
correspondance [koRsspõdõs] n. f. Sự trao đổi thư từ. Entretenir une correspondance avec qqn: Thu tù thuờng xuyên vói ai. -Thư từ liên hệ. La correspondance de Gide a fait l’objet de nombreuses publications: Thu tù của Gidơ dã đuọc xuất bản nhiều lần. > Par ext. Correspondance téléphonique: Liên lạc diện thoại.