TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

correspondance

match

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

correspondance

Gegenpart

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gleichheit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Übereinstimmung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

correspondance

correspondance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

assortiment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

assortiment,correspondance /IT-TECH/

[DE] Gegenpart; Gleichheit; Übereinstimmung

[EN] match

[FR] assortiment; correspondance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

correspondance

correspondance [koRsspõdõs] n. f. 1. Sự tuong ứng; tuong đồng. C' est la parfaite correspondance d’idées entre eux qui a permis à l’affaire d’aboutir si rapidement: Vì sụ tuong dồng tuyệt dối về tu tuỏng giũa họ nên công việc mói mau lẹ nhu thế. Correspondance entre les parties d’un ouvrage: Sụ tuong ứng giữa các phần của tác phẩm. t> Théorie des correspondances: Thuyết tuong đồng vũ trụ. 2. VTẲI Sự liên vận. Il y a deux correspondances pour aller à cette station: Có hai hê thống liên vận để di tói trạm ấy. -Phuong tiện giao thông bảo đảm sự liên vận. Il a raté la correspondance pour Paris qui passe à huit heures: Nó dã lõ chuyến liên vận tói Pari lúc 8 giờ. 3. TOÁN Sự tuong ứng.

correspondance

correspondance [koRsspõdõs] n. f. Sự trao đổi thư từ. Entretenir une correspondance avec qqn: Thu tù thuờng xuyên vói ai. -Thư từ liên hệ. La correspondance de Gide a fait l’objet de nombreuses publications: Thu tù của Gidơ dã đuọc xuất bản nhiều lần. > Par ext. Correspondance téléphonique: Liên lạc diện thoại.