coudre
coudre [kudR] V. tr. [60] Khâu, đính (bằng chỉ), may. Coudre un bouton: Khâu nút áo, dính khuy. > Coudre la manche, le col d’une chemise: Khâu đính tay áo, cổ áo. > (S. comp.) Coudre bien, vite: Khâu kỹ vào, màu lên. Coudre à la machine, à la main: Khâu máy, khâu tay. > Coudre une plaie: Khâu một vết thuong. > Coudre les cahiers d’un livre: Đóng sách. > Machine à coudre: Máy khâu, máy may. Le premier modèle de machine à coudre, dû à Thimonnier, date de 1830: Kiểu máy khâu dầu tiên do Timôniê sáng tạo vào năm 1830.