coulant
coulant [kulõ] n. m. 1. Vồng gài, vồng luồn (ở thắt lưng). 2. THỰC Cành cây bồ lan trên mặt đất.
coulant,coulante
coulant, ante [kulõ, õt] adj. 1. Dễ chảy. Vin coulant: Rượu ngọt giọng, ngon. > Nœud coulant: Nút thồng lọng. 2. Trôi chảy, lưu loát. Style coulant: Văn phong trôi chảy. 3. Thân Dễ tính, dễ dãi. Un patron très coulant: Người chủ rất dê tính.