TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

coulant

stolon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

runner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

coulant

Ausläufer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stolo

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

oberirdischer Ausläufer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

coulant

coulant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coulante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

stolon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

coulant,stolon /SCIENCE/

[DE] Ausläufer; Stolo

[EN] stolon

[FR] coulant; stolon

coulant,stolon /SCIENCE/

[DE] Ausläufer; oberirdischer Ausläufer

[EN] runner

[FR] coulant; stolon

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coulant

coulant [kulõ] n. m. 1. Vồng gài, vồng luồn (ở thắt lưng). 2. THỰC Cành cây bồ lan trên mặt đất.

coulant,coulante

coulant, ante [kulõ, õt] adj. 1. Dễ chảy. Vin coulant: Rượu ngọt giọng, ngon. > Nœud coulant: Nút thồng lọng. 2. Trôi chảy, lưu loát. Style coulant: Văn phong trôi chảy. 3. Thân Dễ tính, dễ dãi. Un patron très coulant: Người chủ rất dê tính.