croquer
croquer [kRoke] I. V. intr. [1] Kêu rau ráu, rbn tan. Chocolat qui croque: Miếng kẹo sôcôla nhai kêu rau ráu. n. V. tr. 1. Nhai rau ráu. Croquer une pomme: Nhai rau ráu một quả táo. Croquer du sucre: Nhai dường rau ráu. > V. intr. Croquer dans un fruit: An ngon lành một trái cây. 2. Bóng Tiêu xài hoang phí, phá tán. Croquer un héritage: Phá tán một gia tài. > NHẠC Croquer des notes: Lướt qua, nuốt vần. 3. Dgian Croquer le marmot: Đọi chán chê, trông mồn con mắt. 4. HOẠ Ve phác, phác thảo, phác họa. Croquer un paysage, un visage: Phác họa Trục lăn cấn (ăn được), họ qua mọi địa Trục lăn cấn (ăn được), họ qua mọi địa croquet một cảnh, một khuôn mặt. > Personne jolie à croquer: Rất đẹp, xinh. > Par anal. Mô tả những nét chính. Il nous a croqué en quelques phrases le portrait de sa future femme: Nó mô tả cho chúng tôi hằng vài lời về cô vợ tưong lai của nó. 5. Đánh bóng (của đối phương), đi thật xa gôn (trong bóng chày).