TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fendre

score cracking

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

score opening

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fendre

knacken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fendre

fendre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

croquer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

gruger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

croquer,fendre,gruger /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/

[DE] knacken

[EN] score cracking; score opening

[FR] croquer; fendre; gruger

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fendre

fendre [fadR] I. V. tr. [5] 1. Chẻ, cắt, xẻ. Fendre du bois: Chẻ củi. 2. Rẽ. La charrue fend la terre: Chiếc cày rẽ dất. Frégate qui fend l’air et les eaux: Con tầu rẽ gió và nước. -Par anal. Fendre la foule: Rẽ dám dông. 3. Bóng Fendre le cœur, l’âme: Xé tim, xé tầm hồn (làm đau lồng, xé ruột). Cela me fend le cœur de l’abandonner: Bỏ roi nó làm tôi dau dớn xé lòng. II. V. pron. 1. Nút, nẻ. Le sol se fend sous l’action de la sécheresse: Mặt dất nứt nẻ do hạn hán. 2. THÊ Nhấn kiếm (nhoài chârt lên phía truớc để đâm). ũgian Se fendre de: Bỏ tiền ra trả, chi ra. Il s’est fendu de cent francs, d’une invitation: Nó phải chi ra 100 phrăng cho cuôc mời moc, chiêu dãi.