fendre
fendre [fadR] I. V. tr. [5] 1. Chẻ, cắt, xẻ. Fendre du bois: Chẻ củi. 2. Rẽ. La charrue fend la terre: Chiếc cày rẽ dất. Frégate qui fend l’air et les eaux: Con tầu rẽ gió và nước. -Par anal. Fendre la foule: Rẽ dám dông. 3. Bóng Fendre le cœur, l’âme: Xé tim, xé tầm hồn (làm đau lồng, xé ruột). Cela me fend le cœur de l’abandonner: Bỏ roi nó làm tôi dau dớn xé lòng. II. V. pron. 1. Nút, nẻ. Le sol se fend sous l’action de la sécheresse: Mặt dất nứt nẻ do hạn hán. 2. THÊ Nhấn kiếm (nhoài chârt lên phía truớc để đâm). ũgian Se fendre de: Bỏ tiền ra trả, chi ra. Il s’est fendu de cent francs, d’une invitation: Nó phải chi ra 100 phrăng cho cuôc mời moc, chiêu dãi.