TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

croyance

TIN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

croyance

belief

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

belief measure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

croyance

Benutzervorstellung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Glaubwürdigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Meinung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Überzeugung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

croyance

croyance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mesure de croyance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

croyance,mesure de croyance /IT-TECH/

[DE] Benutzervorstellung; Glaubwürdigkeit; Meinung; Überzeugung

[EN] belief; belief measure

[FR] croyance; mesure de croyance

Từ Điển Tâm Lý

Croyance

[VI] TIN (Tin tưởng, Tín ngưỡng)

[FR] Croyance

[EN]

[VI] Nghĩ rằng một điều gì là đúng với sự thật, với những lý do có ít nhiều cơ sở là tin tưởng; lý do không rõ ràng, thái độ nặng về tình cảm, nhằm tìm chỗ dựa hay yên tâm, là tín ngưỡng. Có những tin tưởng và tín ngưỡng chịu tác động của kinh nghiệm, nếu không được kinh nghiệm chứng minh thì mất đi; có những tin tưởng và tín ngưỡng, dù kinh nghiệm có chứng minh hay không vẫn tồn tại lâu dài. Tin tưởng và tín ngưỡng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống xã hội và cá nhân, vì dẫn đến xác định những mục tiêu và biện pháp hành động. Mà con người thường hành động ít khi do lý trí dẫn dắt, mà do tin ở một số điều nhất định, một giá trị tinh thần. Không nhất thiết tin tưởng và tín ngưỡng là do quyền lợi của cá nhân hay của giai cấp cộng đồng nào quyết định, hoặc là do một cơ cấu xã hội nào. Chỉ có thể nói rằng tất cả các vận động xã hội tác động lẫn nhau, đều ít nhiều ảnh hưởng sự hình thành và tiến triển của tin tưởng và tín ngưỡng. Cần thấy rõ, từ bỏ những tin tưởng và tín ngưỡng thường rất khó, ở cá nhân cũng như trong xã hội, kể cả những lúc sự thực đã rành rành chứng minh là sai. Chỉ khi nào hình thành tin tưởng và tín ngưỡng mới thì cái cũ mới chịu biến đi. Không thể máy móc chia một bên là hợp lý, một bên là phi lý, ranh giới giữa hai bên thường không rõ ràng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

croyance

croyance [kRwajôs] n. f. 1. Niềm tin. La croyance aux bienfaits du progrès scientifique: Niềm tin vào lọi ích của tiến bô khoa học. Spécial. Tín nguõng; niềm tin vào thuọng đế. " Le plus sceptique a ses moments de croyance superstitieuse." (P. Mérimée): " Kẻ hoài nghi nhất củng có những lúc tin diều dị đoan" . 2. Sự tin; tín nguõng. Respecter les croyances d’autrui: Tôn trọng tín nguõng cúa nguôi khác. " Hors en religion, je n’ai aucune croyance" (Chateaubriand): " Ngoài tôn giáo, tôi không có niềm tin nào khác" .