cru
cru [kRy] n. m. 1. Đất ruộng trồng trọt. Les spécialités du cru: Nhũng dặc sản của dất trồng. > Spécial. Vin du cru; Ruọu làm bằng nho địa phuong. -Ellipt. Un grand cru: Rượu nho dịa phương nối tiếng. Les crus de Bourgogne, de Bordeaux: Rượu nho dịa phương vùng Buốcgôn, vùng Boócđô. Bouilleur de cru: Người nấu ruọu nho. 2. Bóng, Thân De son cru: Do chính mình nghĩ ra. Il fit encore quelques bons mots de son cru et prit congé: Nó nói vài lơi hóm hỉnh tự nghĩ ra rồi rút lui.
cru,crue
cru, ue [kRy] adj. Tin đuọc. Une chose crue de tous: Diều mà mọi người tin.
cru,crue
cru, ue [kRy] adj. 1. Sông (chua chín). Viande crue: Thịt sống. -Adv. Manger cru: An sông. 2. Tự nhiên, chua chế biến, mộc. Chanvre cru: Day dế mộc. 3. sống suọng, trắng trọn. Une réponse bien crue: Câu trả lòi trắng trợn. -Adv. Parler cru à qqn: Nói trắng ra với ai. > Bùa bãi, bất lịch sự, nhả nhót, sống suọng. Plaisanteries, propos très crus: Trò dũa cơt, lòi nói sống sưọng. 4. Suọng, trần (nói về màu sắc, ánh sáng). 5. Loc. adv. A cru: Trần, ngay ở trên da. > Monter à cru: Cuõi ngựa trần (không yên).