crue
crue [kRy] n. f. Nưóc lũ (sông). Les crues du Nil: Lũ sông Nil. Elever des digues pour canaliser une rivière en crue: Tôn cao dê dể thông dòng một con sông có lũ.
cru,crue
cru, ue [kRy] adj. Tin đuọc. Une chose crue de tous: Diều mà mọi người tin.
cru,crue
cru, ue [kRy] adj. 1. Sông (chua chín). Viande crue: Thịt sống. -Adv. Manger cru: An sông. 2. Tự nhiên, chua chế biến, mộc. Chanvre cru: Day dế mộc. 3. sống suọng, trắng trọn. Une réponse bien crue: Câu trả lòi trắng trợn. -Adv. Parler cru à qqn: Nói trắng ra với ai. > Bùa bãi, bất lịch sự, nhả nhót, sống suọng. Plaisanteries, propos très crus: Trò dũa cơt, lòi nói sống sưọng. 4. Suọng, trần (nói về màu sắc, ánh sáng). 5. Loc. adv. A cru: Trần, ngay ở trên da. > Monter à cru: Cuõi ngựa trần (không yên).