cuivre
cuivre [kqivR] n. m. I. Đồng. Fil de cuivre: Dây dồng. > Cuivre jaune: Đồng thau. II. Đồ đồng. 1. Đồ dùng hoặc trang sức bằng đồng hay đồng thau. Fourbir, astiquer les cuivres: Lau cho sáng, dánh bóng dồ dồng. Amateur de vieux cuivres: Người choi dồ dồng cố. 2. NHẠC Les cuivres: Nhạc khí bằng đồng (trompét, ken, sáo...). Les cuivres d’un orchestre: Các nhạc khí bằng dồng của một dàn nhạc. 3. KÝ Bản khắc đồng. cuivré, ée IkqivRe] adj. 1. Có màu đồng. Teint cuivré: Da màu đồng. Les reflets cuivrés d’une chevelure: Anh màu dông của bộ tóc. 2. Như đồng, có giọng đồng. Une voix cuivrée: Tiếng trong như dồng.