déflation
déflation [deflasjô] n. f. ĐCHÃT Sự phong hóa; sự thổi mon.
déflation
déflation [deflasjô] n. f. KTÊ CHTRỊ 1. Hiện tuọng tổng nhu cầu không đủ so với sô luọng sản phẩm và dịch vụ của nền kinh tế. 2. Sự giải lạm phát, sự giảm phát. déflationniste [deflasjonist] adj. KTÊ (Thuộc về) giải lạm phát; giảm phát. Mesures déflationnistes: Các biện pháp giảm phát.