TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dégorger

flow off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

run off

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dégorger

durchgieβen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dégorger

dégorger

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

laver

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dégorger,laver /INDUSTRY-METAL/

[DE] durchgieβen

[EN] flow off; run off

[FR] dégorger; laver

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dégorger

dégorger [degoR3e] 1. Tuôn ra, phun ra. Oléoduc crevé qui dégorge du pétrole: Đường ống vỡ tuôn trào dầu hỏa ra. 2. Thông, khoi (đuòng ống). Dégorger un tuyau: Thông duòng ống. 3. KỸ Loại trừ tạp chất. Dégorger de la laine: Loại tạp chất khỏi len. n. V. intr. 1. Tràn ra; chảy ra. Ravines qui dégorgent dans un étang: Những khe nưóc chảy vào một cái ao. ~(S. comp.) Réservoir qui dégorge: Bình chứa tràn dầy. > V. pron. Chảy vào, đô vào, rót vào. Etang qui se dégorge dans des canaux: Ao dổ ra sông rạch. 2. BÊP Faire dégorger: Rút bớt nuớc; vắt bót nuớc. Faire dégorger des concombres: vắt bót nưóc ở dưa chuốt. -Faire dégorger des escargots: Làm ráo nuớc ở ốc sên.