laver
laver [lave] V. tr. [1] 1. Rửa, giặt. Laver du linge: Giặt dồ, giặt quần áo. Machine à laver le linge, la vaisselle: Máy giặt quần áo, máy rửa bát dĩa. 2. Rủa ráy, lau chùi. Laver une plaie: Lau chùi vết thưong. > V. pron. Se laver. Rủa, tắm, gội. -Se laver les cheveux: Gội đầu. -Bóng Se laver les mains de qqch: Phủi tay khỏi việc gì, không chịu trách nhiệm nũa. 3. loc. Bóng Laver qqn d’une accusation: Rủa oán cho ai. -Loc. Thân Laver la tête à qqn: Xạc cho ai một trận, cạo gáy ai. Laver son linge sale en famille: Trong nhà đóng cửa bảo nhau. 4. HOÁ Laver un gaz: Rửa khí, lọc khí. 5. KÏ Laver un dessin: Tô màu loãng vào bức vẽ, rủa tranh. 6. KHOÁNG Laver un minerai: Rửa quặng, lọc quặng.