TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

désastre

disaster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

désastre

Katastrophe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

désastre

désastre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

catastrophe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

catastrophe,désastre /ENVIR/

[DE] (Umwelt-)Katastrophe

[EN] disaster

[FR] catastrophe; désastre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

désastre

désastre [dezastR] n. m. 1. Thảm họa, tai biến. Cette inondation fut un désastre pour la région: Trận lụt này là một thảm họa cho cả vùng. Le désastre boursier de Wall Street en octobre 1929: Thảm họa thị trường chứng khoán của phố Uón vào tháng Mưòi năm 1929. 2. Thất bại nghiêm trọng. Cette opération a été un désastre: Cuộc hành quân này dã là một thất bại nặng nề. désastreusement [dezastRozmô] adv. Hiếm Tai họa, thảm hại, khốc liệt.