désastre
désastre [dezastR] n. m. 1. Thảm họa, tai biến. Cette inondation fut un désastre pour la région: Trận lụt này là một thảm họa cho cả vùng. Le désastre boursier de Wall Street en octobre 1929: Thảm họa thị trường chứng khoán của phố Uón vào tháng Mưòi năm 1929. 2. Thất bại nghiêm trọng. Cette opération a été un désastre: Cuộc hành quân này dã là một thất bại nặng nề. désastreusement [dezastRozmô] adv. Hiếm Tai họa, thảm hại, khốc liệt.