TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

catastrophe

disaster

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

catastrophe

Katastrophe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

catastrophe

catastrophe

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

désastre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
catastrophé

catastrophé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

catastrophée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La perte de son emploi a été pour lui une catastrophe

Sự mất việc dối vói hắn là một thảm họa.

Fais attention, maladroit, tu vas encore provoquer une catastrophe

Chú ý dấy, dồ vụng về, mày sẽ còn gây ra tình hình tồi tê dấy!

Atterrissage en catastrophe

Hạ cánh khẩn cấp. -Par ext.

Partir en catastrophe

Ra di vội vàng.

Le petit regardait son jouet cassé d’un air catastrophé

Đúa trẻ nhìn cái dồ choi gãy vói một vẻ kinh ngạc.

Carambolage catastrophique sur l’autoroute

Loạt va nhau thảm họa trên dường cái.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

catastrophe,désastre /ENVIR/

[DE] (Umwelt-)Katastrophe

[EN] disaster

[FR] catastrophe; désastre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

catastrophe

catastrophe [katastRof] n. f. 1. Tai biến, thảm họa. Catastrophe ferroviaire: Tai nạn dường sắt. Catastrophe financière: Thẳm họa tài chính. 2. Thân Tình hình tồi tệ gây thiệt hại. La perte de son emploi a été pour lui une catastrophe: Sự mất việc dối vói hắn là một thảm họa. -Sự biến bất ngb, xảy ra không phải lúc. Fais attention, maladroit, tu vas encore provoquer une catastrophe: Chú ý dấy, dồ vụng về, mày sẽ còn gây ra tình hình tồi tê dấy! > Loc. En catastrophe: Gặp rủi ro lón. Atterrissage en catastrophe: Hạ cánh khẩn cấp. -Par ext. Vội vàng, không chuẩn bị. Partir en catastrophe: Ra di vội vàng. 3. Văn Kết cục của một bi kịch.

catastrophé,catastrophée

catastrophé, ée [katastRofe] adj. Thân Làm hết sức kinh ngạc. Le petit regardait son jouet cassé d’un air catastrophé: Đúa trẻ nhìn cái dồ choi gãy vói một vẻ kinh ngạc. catastrophique [katastRofik] adj. 1. Gây nên tai biến, thảm họa. Carambolage catastrophique sur l’autoroute: Loạt va nhau thảm họa trên dường cái. 2. Bóng Kéo theo một tình hình tồi tệ, bất hạnh. Ses résultats scolaires sont catastrophiques: Kết quá niên học của nó thật là thảm hại. Une politique catastrophique: Mòt chính sách gây thảm họa.