catastrophe
catastrophe [katastRof] n. f. 1. Tai biến, thảm họa. Catastrophe ferroviaire: Tai nạn dường sắt. Catastrophe financière: Thẳm họa tài chính. 2. Thân Tình hình tồi tệ gây thiệt hại. La perte de son emploi a été pour lui une catastrophe: Sự mất việc dối vói hắn là một thảm họa. -Sự biến bất ngb, xảy ra không phải lúc. Fais attention, maladroit, tu vas encore provoquer une catastrophe: Chú ý dấy, dồ vụng về, mày sẽ còn gây ra tình hình tồi tê dấy! > Loc. En catastrophe: Gặp rủi ro lón. Atterrissage en catastrophe: Hạ cánh khẩn cấp. -Par ext. Vội vàng, không chuẩn bị. Partir en catastrophe: Ra di vội vàng. 3. Văn Kết cục của một bi kịch.
catastrophé,catastrophée
catastrophé, ée [katastRofe] adj. Thân Làm hết sức kinh ngạc. Le petit regardait son jouet cassé d’un air catastrophé: Đúa trẻ nhìn cái dồ choi gãy vói một vẻ kinh ngạc. catastrophique [katastRofik] adj. 1. Gây nên tai biến, thảm họa. Carambolage catastrophique sur l’autoroute: Loạt va nhau thảm họa trên dường cái. 2. Bóng Kéo theo một tình hình tồi tệ, bất hạnh. Ses résultats scolaires sont catastrophiques: Kết quá niên học của nó thật là thảm hại. Une politique catastrophique: Mòt chính sách gây thảm họa.