désordre
désordre [dezoRdR] n. m. 1. Sự mất trật tự. Il est d’un désordre effrayant: Tính nó mất trật tự kinh khủng. Une maison en désordre: Một căn nhà mất trật tự. 2. Sự lộn xộn, rối loạn, không gắn bó. Le désordre des idées: Sự lộn xộn trong suy nghĩ. 3. Trạng thái tồi tệ, vô tổ chúc, rối ren. Le désordre des finances publiques: Sự hỗn loạn tài chính. Sự sa đọa, bùa bãi. 5. Sự rối loạn. Un grand désordre règne dans l’assemblée: Một sự rối loạn lón diễn ra trong quốc hội. 6. Plur. Sự rối ren, bất đồng. Des désordres qui dégénèrent en émeutes: Những sự bất đồng biến thành cuộc nổi dậy. 7. (Thuồng ở số nhiều) rối loạn sinh lý học. L’eau magnésienne provoque des désordres intestinaux: Nưóc chứa magie tao sự rối loạn dường ruột.