danger
danger [dÕỊe] n. m. 1. Mối nguy, hiểm họa. Courir un danger: Gặp bưóc nguy cơ. Etre en danger de mort: Đứng trưóc hiểm hoa chết người. La Patrie est en danger: Tổ quốc lâm nguy. Đồng péril, risque. > Thân II n’y pas de danger que: không có nguy co là...; không xảy ra trưòng họp... Elle est fatiguée, mais il n’y a pas de danger qu’il l’aide!: Cô ta mệt mỗi, nhưng không có chuyên hắn giúp dỡ. > Loc. C’est un danger public: Đó là mối nguy cho nguôi khác, (do sự vô tâm, thiếu thận trọng của mình). 2. HÁI Chuông ngại cho giao thông đuòng thủy. Prendre une passe en suivant un alignement qui pare les dangers: Đi theo dường lạch, giữa những hàng cọc mốc báo nguy.