date
date [dat] n. f. 1. Ngày, tháng, năm. Inscrire sur un registre la date d’un mariage, d’un décès: Ghi vào sổ dăng ký ngày tháng của một lễ kết hôn, một việc tang. La date d’une lettre: Ngày tháng của một lá thư. Date de naissance: Ngày tháng năm sinh. t> Prendre date: Ân định thbi gian làm gì. 2. Thbi gian, thbi điểm chính xàç. Fixer la date des prochaines élections: An dịnh thòi gian của những cuộc bầu cử lần sau. > Amitié de longue date: Tình bạn lâu đòi. Un ami de fraîche date: Một người bạn mói quen gần dây. Le premier, le dernier en date: Bạn lâu nhất, bạn mói quen. > Thbi điểm quan trọng. La découverte du phonographe est une date dans l’histoire de la technique: Sự phát minh ra máy hát là một thòi điềm quan trọng trong lịch sử kỹ thuật. Faire date: Đáng ghi nhớ, thơi điểm quyết định.