TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dessus

shoe upper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

upper

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dessus

oben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Oberteil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schuhoberteil

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dessus

dessus

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dessus de chaussure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dessus,dessus de chaussure /INDUSTRY,INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Oberteil; Schuhoberteil

[EN] shoe upper; upper

[FR] dessus; dessus de chaussure

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

dessus

dessus

oben

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dessus

1. dessus [dosy] prép. và adv. I. Giới từ chỉ vị trí của một vật ở trên vật khác. 1. Cũ Trên; ở trên. Dessus la table: o trên bàn. " Dessus la foi d’autrui" (La Fontaine). " O trên lòng tin của mọi nguòì" . 2. Loc. prép. Par-dessus: vuọt trên, vuọt qua. Sauter par-dessus une barrière: Nhảy vưọt qua hàng rào chắn. -Par-dessus tout: Trên hết, nhất là. -Par-dessus le marché: Thêm vào đó, hon nũa. > Au-dessus de: Cao hon. Le tableau qui est au-dessus de la cheminée: Bức tranh treo cao hon lò suôi. -(Chỉ sự vuọt trội lên trên). Les enfants au-dessus de dix ans: Những dứa trẻ trên mưòi tuổi. -Un travail au-dessus de tout éloge: Một công trình vưọị trên mọi lòi khen. n. adv. Chỉ nơi chốn, ơ mire cao hon, ở phần trên. -Sens [sa] dessus dessous: Lộn tùng phềo. Poser une caisse sens dessus dessous: Đặt thùng lộn tùng phèo. Il a tout mis sens dessus dessous: NÓ làm lộn tùpg phèo tất cả. > Loc. adv. Au-dessus: Ở cao hon, ở trên. Le sel est sur l’étagère du bas, la farine est au-dessus: Muối ỏ ngăn dưói, bột ỏ ngăn trên. -Bóng L’auteur n’a rien produit qui soit au-dessus: Tác giã chưạ sáng tạo dưọc gì hay hon. t> Ci-dessus: ơ trên. Voyez ci-dessus pạge...: Xem ỏ trên, trang... > En dessus: ơ bên trên. Ce pain est brûlé en dessus: Bánh này bị cháy ò bên trẽn. > Là-dessus: Trên kia. Mettez le paquet là-dessus: Để giùm cái gói ỏ trên kia. -Bóng về đề tài này, về việc này. Passons là-dessus: Chúng ta qua bàn về việc này. -Ngay sau khi. Là-dessus, il m’a quitté: Ngay sau dó, nó từ biệt tôi. > Par-dessus: Ra ngoài, lên trên. Mettez votre manteau par-dessus: Hãy mặc áo khoác ra ngoài.

dessus

dessus [dasy] n. m. 1. Mặt trên. Le dessus d’une table, d’une étoffe: Mặt trên bàn, mặt trên vải. > Avoir le dessus: Có lọi thế, ỏ thế thượng phong. 2. Dessus de...: Vật trang trí, bầy biện, bảo vệ bên trên. Un dessus de cheminée: Vật trang trí ỏ mặt trên của lò suỏi. 3. Le dessus du panier: Phần tôt nhất.