dessus
1. dessus [dosy] prép. và adv. I. Giới từ chỉ vị trí của một vật ở trên vật khác. 1. Cũ Trên; ở trên. Dessus la table: o trên bàn. " Dessus la foi d’autrui" (La Fontaine). " O trên lòng tin của mọi nguòì" . 2. Loc. prép. Par-dessus: vuọt trên, vuọt qua. Sauter par-dessus une barrière: Nhảy vưọt qua hàng rào chắn. -Par-dessus tout: Trên hết, nhất là. -Par-dessus le marché: Thêm vào đó, hon nũa. > Au-dessus de: Cao hon. Le tableau qui est au-dessus de la cheminée: Bức tranh treo cao hon lò suôi. -(Chỉ sự vuọt trội lên trên). Les enfants au-dessus de dix ans: Những dứa trẻ trên mưòi tuổi. -Un travail au-dessus de tout éloge: Một công trình vưọị trên mọi lòi khen. n. adv. Chỉ nơi chốn, ơ mire cao hon, ở phần trên. -Sens [sa] dessus dessous: Lộn tùng phềo. Poser une caisse sens dessus dessous: Đặt thùng lộn tùng phèo. Il a tout mis sens dessus dessous: NÓ làm lộn tùpg phèo tất cả. > Loc. adv. Au-dessus: Ở cao hon, ở trên. Le sel est sur l’étagère du bas, la farine est au-dessus: Muối ỏ ngăn dưói, bột ỏ ngăn trên. -Bóng L’auteur n’a rien produit qui soit au-dessus: Tác giã chưạ sáng tạo dưọc gì hay hon. t> Ci-dessus: ơ trên. Voyez ci-dessus pạge...: Xem ỏ trên, trang... > En dessus: ơ bên trên. Ce pain est brûlé en dessus: Bánh này bị cháy ò bên trẽn. > Là-dessus: Trên kia. Mettez le paquet là-dessus: Để giùm cái gói ỏ trên kia. -Bóng về đề tài này, về việc này. Passons là-dessus: Chúng ta qua bàn về việc này. -Ngay sau khi. Là-dessus, il m’a quitté: Ngay sau dó, nó từ biệt tôi. > Par-dessus: Ra ngoài, lên trên. Mettez votre manteau par-dessus: Hãy mặc áo khoác ra ngoài.
dessus
dessus [dasy] n. m. 1. Mặt trên. Le dessus d’une table, d’une étoffe: Mặt trên bàn, mặt trên vải. > Avoir le dessus: Có lọi thế, ỏ thế thượng phong. 2. Dessus de...: Vật trang trí, bầy biện, bảo vệ bên trên. Un dessus de cheminée: Vật trang trí ỏ mặt trên của lò suỏi. 3. Le dessus du panier: Phần tôt nhất.