dissiper
dissiper [disipe] V. tr. [1] 1. Làm tan, làm tiêu tan. La lumière dissipe les ténèbres: Ánh sáng làm tan bóng tối. Le vent dissipe les nuages: Gió thổi tan mây. -Bóng Dissiper un malaise, des craintes, des soupçons: Làm tiêu tan một sự khó chịu, các nỗi sợ hãi, các nghi ngờ. > V. pron. Le brouillard s’est dissipé: Sưong mù dã tan. 2. Phung phá, phung phí. Dissiper sa fortune: Phung phí tài sản của mình. -Bóng Dissiper son temps, sa jeunesse: Phung phí thòi gian, tuối thanh xuân. 3. Dissiper qqn: Làm lo đãng, làm cho ai mất tập trung; làm hư ai. Dissiper ses camarades de classe: Làm bạn học mất tập trung. Exemples qui dissipent la jeunesse: Những guong xấu làm hư hỏng thanh niên. > V. pron. Elèves qui se dissipent: Các học sinh lơ dăng.