TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

dissiper

to dissipate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

dissiper

abfuehren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ableiten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

dissiper

dissiper

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

évacuer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dissiper,évacuer /SCIENCE/

[DE] abfuehren; ableiten

[EN] to dissipate

[FR] dissiper; évacuer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

dissiper

dissiper [disipe] V. tr. [1] 1. Làm tan, làm tiêu tan. La lumière dissipe les ténèbres: Ánh sáng làm tan bóng tối. Le vent dissipe les nuages: Gió thổi tan mây. -Bóng Dissiper un malaise, des craintes, des soupçons: Làm tiêu tan một sự khó chịu, các nỗi sợ hãi, các nghi ngờ. > V. pron. Le brouillard s’est dissipé: Sưong mù dã tan. 2. Phung phá, phung phí. Dissiper sa fortune: Phung phí tài sản của mình. -Bóng Dissiper son temps, sa jeunesse: Phung phí thòi gian, tuối thanh xuân. 3. Dissiper qqn: Làm lo đãng, làm cho ai mất tập trung; làm hư ai. Dissiper ses camarades de classe: Làm bạn học mất tập trung. Exemples qui dissipent la jeunesse: Những guong xấu làm hư hỏng thanh niên. > V. pron. Elèves qui se dissipent: Các học sinh lơ dăng.