dompter
dompter [dõ(p)te] V. tr. [1] 1. Thuần hóa (một con thú hoang), luyện. Dompter un cheval: Luyện một con ngựa. Đồng dresser. 2. Bóng Trị, khuất phục. Dompter des rebelles: Khuất phục bọn phiến loạn. Đồng mater. 3. Bóng Chế ngự, thắng, kiềm chế. Dompter une passion: Chế ngự một duc vong. Dompter la force des eaux: Kiềm chế sức nước. Đồng discipliner.