dynamite
dynamite [dinamit] n. f. 1. Thuốc nổ đynamít. La dynamite fut inventée par Nobel en 1867: Thuốc nổ dynamít do Nôben phát minh ra năm 1867. Dynamite-gomme: Chất đynamit -gôm. 2. Bóng, Thân C’est de la dynamite: Đó là thuôc nổ (nói về một sự kiện có thê gây phản ứng dữ dội).