Anh
intoxication
poisoning
Đức
Vergiftung
Pháp
empoisonnement
empoisonnement,intoxication /SCIENCE/
[DE] Vergiftung
[EN] intoxication; poisoning
[FR] empoisonnement; intoxication
empoisonnement [ôpwazonmô] n. m. 1. Sự trúng độc. Un empoisonnement dù à des denrées avariées: Sự trúng đôc do thực phẩm bị hư hỏng. 2. Sự đầu độc. L’empoisonnement est un crime: Sự dầu dộc là một tội ác. 3. Thân Điều khó chịu, sự phật ý. Il n’a que des empoisonnements: Anh ta chỉ đem lại những diều khó chịu.