encadrer
encadrer [õkơdRe] V. tr. [1] 1. Đóng khung, cạp. Faire encadrer un pastel: Cho đóng khung một bức tranh phấn màu. Encadrer ses diplômes: Đóng khung các văn bằng của minh. > MÍa.ThânÀ encadrer: Đáng đóng khung (lố lăng, lố bịch). C’est une déclaration à encadrer: Đó là một lòi tuyên bố lố lăng. > Dgian Ne pas pouvoir encadrer une personne: Không thể chịu đựng được một ngưồi. Đồng encaisser. 2. Viền quanh. Ses tresses encadraient son visage: Các bím tóc viền quanh khuôn mặt cô ấy. > TOÁN Đóng khung; vây. > QUÂN Encadrer un objectif: Bắn chặn xung quanh một mục tiêu. 3. cử cán bộ đến (một đon vị). Encadrer les nouveaux appelés: cử cán bộ chí huy các tân binh. > Par ext. Une formation politique bien encadrée: Một tổ chức chính trị có cán bộ lãnh dạo giỏi.