TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

encadrer

bracket

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

encadrer

einfassen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

encadrer

encadrer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

encadrer /TECH/

[DE] einfassen

[EN] bracket

[FR] encadrer

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

encadrer

encadrer [õkơdRe] V. tr. [1] 1. Đóng khung, cạp. Faire encadrer un pastel: Cho đóng khung một bức tranh phấn màu. Encadrer ses diplômes: Đóng khung các văn bằng của minh. > MÍa.ThânÀ encadrer: Đáng đóng khung (lố lăng, lố bịch). C’est une déclaration à encadrer: Đó là một lòi tuyên bố lố lăng. > Dgian Ne pas pouvoir encadrer une personne: Không thể chịu đựng được một ngưồi. Đồng encaisser. 2. Viền quanh. Ses tresses encadraient son visage: Các bím tóc viền quanh khuôn mặt cô ấy. > TOÁN Đóng khung; vây. > QUÂN Encadrer un objectif: Bắn chặn xung quanh một mục tiêu. 3. cử cán bộ đến (một đon vị). Encadrer les nouveaux appelés: cử cán bộ chí huy các tân binh. > Par ext. Une formation politique bien encadrée: Một tổ chức chính trị có cán bộ lãnh dạo giỏi.