TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

enrichir

enrich

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to concentrate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

upgrade

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

enrichir

anreichern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

enrichir

enrichir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

concentrer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

concentrer,enrichir /ENERGY-MINING/

[DE] anreichern

[EN] enrich; to concentrate; upgrade

[FR] concentrer; enrichir

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

enrichir

enrichir [ÔRÎJÎR] I. V. tr. [2] 1. Làm giầu thêm, giầu lên. Le commerce l’a enrichi: Buôn bán dã làm nó gỉầu lên. Trái appauvrir. 2. Làm phong phú thêm; bổ sung thêm. Enrichir un musée d’une œuvre célèbre: Bổ sung cho bảo tàng một tác phẩm nổi tiếng. -Enrichir son esprit: Làm giầu thêm kiến thức (làm phong phú thêm đầu óc). > LKIM Làm giầu quặng (tăng hàm luọng quặng). > VLÝHTNHÂN Làm giầu chất đồng vị phóng xạ. IL V. pron. Trở nên giầu có; làm giầu. Enrichissez-vous: Hãy làm gỉầu di. -Bóng Son vocabulaire s’est enrichi: Kho từ vụng của nó đã phong phú hon.