TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

entier

integer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

solid

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

whole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

entier

ganze Zahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ganz

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Ganzzahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ganze Scheibe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

entier

entier

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

entière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

entier,entière

entier, ière [Stje, jeR] adj. và n. m. 1. adj. (sau danh từ). Đầy đủ, cả, toàn thể. Une boute de gâteaux entière: cả một hộp bánh gatô. Đóng complet., Trái entamé. -Cheval entier: Ngựa giống (chua thiến). Trái cheval hongre. > TOÁN Nombre entier: số nguyên. -Partie entière d’un nombre: Phần nguyên (phần ở phía trái dấu phẩy). > N. m. Un entier: Một số nguyên. L’ensemble des entiers naturels: Tập họp số nguyên tự nhiên N (0, 1, 2, 3...). L’ensemble des entiers relatifs: Tập họp số nguyên tuong đối z (... -2, -1, 0, +1, +2...). 2. adj. [sau danh từ]. (Trong) toàn bộ. Connaître l’œuvre entière d’un auteur: Biết toàn bộ tác phấm của một tác giả. -Thơi gian. Attendre une heure entière, une année entière: Đọi suốt một giờ, suốt một năm. -Payer place entière: Trả tiền cả chỗ (không giảm giá). > Tout entier: Tất cả, toàn bộ. La ville tout entière s’est déplacée pour voir la course: cả thành phố dổ di xem cuộc dua. Se donner tout entier à qqch: Dốc hết thơi gian, súc lục vào điều gì. > Loc. Dans son (leur, etc.) entier hay en entier: Toàn bô. Traiter un problème en entier: xử lý toàn bô vấn dề. 3. (Truóc hay sau danh từ). Tuyệt đối, hoàn toàn. Laisser à qqn une entière liberté: Để cho ai hoàn toàn tự do. Avoir en qqn une confiance pleine et entière: Có niềm tin dầy dủ và tuyệt dối vói ai. 4. (sau danh từ) Kiên quyết. C’est un homme entier: Đó là một con nguôi kiên quyết.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

entier

entier

ganz, ganze Zahl

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entier /IT-TECH/

[DE] Ganzzahl; ganze Zahl

[EN] integer

[FR] entier

entier /FISCHERIES/

[DE] ganze Scheibe

[EN] solid

[FR] entier

entier /FISCHERIES/

[DE] ganz

[EN] whole

[FR] entier