entier,entière
entier, ière [Stje, jeR] adj. và n. m. 1. adj. (sau danh từ). Đầy đủ, cả, toàn thể. Une boute de gâteaux entière: cả một hộp bánh gatô. Đóng complet., Trái entamé. -Cheval entier: Ngựa giống (chua thiến). Trái cheval hongre. > TOÁN Nombre entier: số nguyên. -Partie entière d’un nombre: Phần nguyên (phần ở phía trái dấu phẩy). > N. m. Un entier: Một số nguyên. L’ensemble des entiers naturels: Tập họp số nguyên tự nhiên N (0, 1, 2, 3...). L’ensemble des entiers relatifs: Tập họp số nguyên tuong đối z (... -2, -1, 0, +1, +2...). 2. adj. [sau danh từ]. (Trong) toàn bộ. Connaître l’œuvre entière d’un auteur: Biết toàn bộ tác phấm của một tác giả. -Thơi gian. Attendre une heure entière, une année entière: Đọi suốt một giờ, suốt một năm. -Payer place entière: Trả tiền cả chỗ (không giảm giá). > Tout entier: Tất cả, toàn bộ. La ville tout entière s’est déplacée pour voir la course: cả thành phố dổ di xem cuộc dua. Se donner tout entier à qqch: Dốc hết thơi gian, súc lục vào điều gì. > Loc. Dans son (leur, etc.) entier hay en entier: Toàn bô. Traiter un problème en entier: xử lý toàn bô vấn dề. 3. (Truóc hay sau danh từ). Tuyệt đối, hoàn toàn. Laisser à qqn une entière liberté: Để cho ai hoàn toàn tự do. Avoir en qqn une confiance pleine et entière: Có niềm tin dầy dủ và tuyệt dối vói ai. 4. (sau danh từ) Kiên quyết. C’est un homme entier: Đó là một con nguôi kiên quyết.