Việt
toàn bộ
tất cả
nguyên
nhất thiết
Anh
whole
all
the whole
altogether
Đức
ganz
gesamt
Pháp
entier
No person is whole.
Không ai hoàn toàn là mình.
In many ways, it is a town of one piece and a whole.
Dưới góc độ nào đấy thì đây là một thành phố như được đổ khuôn.
To another, the boats appear sluggish, barely rounding the bend in the whole of the afternoon.
Một bà khác lại thấy thuyền sao mà chậm chạp, mất cả buổi chiều mới qua hết khúc quanh trên sông.
Some boast that they have lived their whole lives high up, that they were born in the highest house on the highest mountain peak and have never descended.
Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.
On the corner of Kramgasse and Theaterplatz there is a small outdoor café with six blue tables and a row of blue petunias in the chef’s window box, and from this café one can see and hear the whole of Berne.
Ở góc Kramgase và quảng trường Theater có một quán cà phê nhỏ với sáu cái bàn màu xanh; những cây dã yên màu xanh trồng trong chậu hoa trước cửa sổ nhà bếp; từ quán cà phê này người ta có thể thấy và nghe hết thành phố Berne.
all, the whole, altogether
whole /FISCHERIES/
[DE] ganz
[EN] whole
[FR] entier
toàn bộ, tất cả, nguyên
ad. the complete amount; all together; not divided; not cut into pieces