entraîner
entraîner [StREne] V. tr. [1] I. 1. Kéo, cuốn theo. Avalanche qui entraîner tout sur son passage: Tuyết lở cuốn theo tất cả trên dường nó di qua. 2. Lôi đi, kéo đi. Les agents l’entraînerent au poste: Những nhản viên cảnh sát lôi nó về dồn. > Kéo theo (ai). II l’avait entraîné un peu à l’écart et lui parlait à l’oreille: Nó kéo anh ta ra xa một chút và nói nhỏ vào tai. -Bóng Ce sont des escrocs qui l’ont entraîné dans cette affaire: Chính là bọn bịp bơm dã lôi kéo nó vào vụ này. Lôi kéo. Entraîner qqn au mal: Lôi kéo ai vào việc xấu. Il s’est laissé entraîner par la colère: Nó dể bị con giận lôi kéo. 4. Dan tói hệ quả. Les maux que la guerre entraîne: Những tai họa mà chiến tranh dẫn tới. La proposition A entraîne la proposition B: Mênh dề A dẫn tói mệnh dề B. IL cơ Khỏi động. Moteur électrique qui entraîne un mécanisme: Động Cữ diện làm khỏi dộng máy móc. - Spécial. Truyền động. Un galet entraîne le plateau de l’électrophone: Một bánh xe truyền dộng cho mâm quay của máy hát. IIL THÊ Luyện; thao duọt. Entraîner un cheval: Luyện cho ngựa. -Par ext. Tập dượt một môn gì. 2. V. pron. Luyện tập, thao duọt. II s’est entraîné sérieusement avant le championnat: Nó tập dượt rất nghiêm chỉnh trưóc giải vô dịch. > S’entraîner à: Tập dượt; luyện. S’entraîner au tir: Luyện bắn súng. S’entraîner à taper à la machine: Tập dượt dánh máy.