TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

entraîner

carry down

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

carry over

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entrain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

entraîner

mitreissen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mitschleppen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

abtragen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

entraîner

entraîner

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

entraîner

entraîner

abtragen

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

entraîner /INDUSTRY-CHEM/

[DE] mitreissen; mitschleppen

[EN] carry down; carry over; entrain

[FR] entraîner

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

entraîner

entraîner [StREne] V. tr. [1] I. 1. Kéo, cuốn theo. Avalanche qui entraîner tout sur son passage: Tuyết lở cuốn theo tất cả trên dường nó di qua. 2. Lôi đi, kéo đi. Les agents l’entraînerent au poste: Những nhản viên cảnh sát lôi nó về dồn. > Kéo theo (ai). II l’avait entraîné un peu à l’écart et lui parlait à l’oreille: Nó kéo anh ta ra xa một chút và nói nhỏ vào tai. -Bóng Ce sont des escrocs qui l’ont entraîné dans cette affaire: Chính là bọn bịp bơm dã lôi kéo nó vào vụ này. Lôi kéo. Entraîner qqn au mal: Lôi kéo ai vào việc xấu. Il s’est laissé entraîner par la colère: Nó dể bị con giận lôi kéo. 4. Dan tói hệ quả. Les maux que la guerre entraîne: Những tai họa mà chiến tranh dẫn tới. La proposition A entraîne la proposition B: Mênh dề A dẫn tói mệnh dề B. IL cơ Khỏi động. Moteur électrique qui entraîne un mécanisme: Động Cữ diện làm khỏi dộng máy móc. - Spécial. Truyền động. Un galet entraîne le plateau de l’électrophone: Một bánh xe truyền dộng cho mâm quay của máy hát. IIL THÊ Luyện; thao duọt. Entraîner un cheval: Luyện cho ngựa. -Par ext. Tập dượt một môn gì. 2. V. pron. Luyện tập, thao duọt. II s’est entraîné sérieusement avant le championnat: Nó tập dượt rất nghiêm chỉnh trưóc giải vô dịch. > S’entraîner à: Tập dượt; luyện. S’entraîner au tir: Luyện bắn súng. S’entraîner à taper à la machine: Tập dượt dánh máy.