escargot
escargot [sskaRgo] n. m. Ôc sên. Les escargots sont hermaphrodites, mais doivent s’accoupler car ils ne peuvent s’autoféconder: Loài oc sên là luông tính, nhưng phải cặp nhau vì không thể tự sinh sản. L’escargot de Bourgogne (HeỊix pomatia) et le petit gris (Hélix aspersa): Oc sên Buốcgônhơ và ốc sên xám. > Bóng Marcher, conduire comme un escargot: Đi rất chậm chạp, chậm nhu sên.