TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

escargot

snail

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

escargot

Schnecke

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

escargot

escargot

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

escargot /ENVIR/

[DE] Schnecke

[EN] snail

[FR] escargot

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

escargot

escargot [sskaRgo] n. m. Ôc sên. Les escargots sont hermaphrodites, mais doivent s’accoupler car ils ne peuvent s’autoféconder: Loài oc sên là luông tính, nhưng phải cặp nhau vì không thể tự sinh sản. L’escargot de Bourgogne (HeỊix pomatia) et le petit gris (Hélix aspersa): Oc sên Buốcgônhơ và ốc sên xám. > Bóng Marcher, conduire comme un escargot: Đi rất chậm chạp, chậm nhu sên.