essentiel,essentielle
essentiel, ielle [esôsjel] adj. và n. m. 1. TRIẼT Thuộc bản chất. La raison est essentielle à l’homme: Lý tính là bản chất cùa con ngưòi. Đồng intrinsèque. 2. cần thiết, quan trọng, cốt yếu. Il est essentiel que vous me compreniez: Điều cần thiết là anh phải hiểu tôi. Đồng capital, fondamental, primordial. > N. m. Điều chủ yếu. L’essentiel est que nous nous entendions: Điều chủ yếu là chúng ta thỏa thuận vói nhau. 3. Y Đồng idiopathique. HÓA Huile essentielle: Tinh dầu.