expérience
expérience [ekspeRjâs] n. f. 1. .Kinh nghiệm, sự từng trải. Savoir par expérience que: Qua kinh nghiệm, biết rằng. > Spécial. La philosophie classique oppose l’expérience et l’entendement: Triết học cổ diển dối lập kinh nghiệm vói lý trí. 2. Hiểu biết do thực hành lâu dài. Avoir une grande expérience des affaires: Có kinh nghiệm nhiều về công việc. -(S. comp.) Il a de 1’expérience: Nó là ngưòi có kình nghiệm. 3. Làm thí nghiêm, thử nghiêm, thực nghiêm. Chercher dans l’expérience la confirmation d’une hypothèse: Tìm kiếm qua thực nghiệm sự khắng dịnh cho giả thiết. t> Par ext., Thdụng Faire une chose à titre d’expérience: Làm một việc vói tính cách thử nghiệm. Tenter l’expérience: Thử nghiêm. expérimental, ale, aux [ekspeRimõtal, o] adj. 1. Dựa trên thí nghiêm khoa học; thực nghiêm. Claude Bernard a posé les fondements de la méthode expérimentale: Clôt Bée- na dã dặt những nền tầng cho phưohg pháp thực nghiệm. Sciences expérimentales: Khoa học thực nghiêm, dựa trên thực nghiêm, (đối lập vói khoa học chính xác): vật lý, hóa học, tự nhiên học. 2. Dùng thí nghiệm để thử, cải tiến một kỹ thuật. Vol expérimental d’un avion prototype: Chuyến bay thủ nghiệm của một máy bay mẫu. cách rõ ràng. 2. Có sự biện minh, giải thích. Nous nous sommes expliqués, et maintenant tout est clair: Chúng tôi đã biện minh, và bây giờ thì tất cả đã rõ ràng. > Dgian Đánh nhau, tranh chấp. On va aller s’expliquer dehors!: Ho sắp sủa dánh nhau ỏ ngoài kia. Trở nên sáng tỏ, rõ ràng. Tout s’explique!: Mọi việc đều sáng tỏ! Une attitude qui s’explique difficilement: Mot thái độ khó hiểu, khó có thể sáng tỏ. 4. Hiểu lý do. Je m’explique mal votre hésitation à nous suivre: Tôi không hiểu lý do vì sao anh ngần ngại không theo chúng tôi.