TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

expérience

Experiment

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Versuch

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

expérience

expérience

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

expérience

expérience

Experiment, Versuch

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

expérience

expérience [ekspeRjâs] n. f. 1. .Kinh nghiệm, sự từng trải. Savoir par expérience que: Qua kinh nghiệm, biết rằng. > Spécial. La philosophie classique oppose l’expérience et l’entendement: Triết học cổ diển dối lập kinh nghiệm vói lý trí. 2. Hiểu biết do thực hành lâu dài. Avoir une grande expérience des affaires: Có kinh nghiệm nhiều về công việc. -(S. comp.) Il a de 1’expérience: Nó là ngưòi có kình nghiệm. 3. Làm thí nghiêm, thử nghiêm, thực nghiêm. Chercher dans l’expérience la confirmation d’une hypothèse: Tìm kiếm qua thực nghiệm sự khắng dịnh cho giả thiết. t> Par ext., Thdụng Faire une chose à titre d’expérience: Làm một việc vói tính cách thử nghiệm. Tenter l’expérience: Thử nghiêm. expérimental, ale, aux [ekspeRimõtal, o] adj. 1. Dựa trên thí nghiêm khoa học; thực nghiêm. Claude Bernard a posé les fondements de la méthode expérimentale: Clôt Bée- na dã dặt những nền tầng cho phưohg pháp thực nghiệm. Sciences expérimentales: Khoa học thực nghiêm, dựa trên thực nghiêm, (đối lập vói khoa học chính xác): vật lý, hóa học, tự nhiên học. 2. Dùng thí nghiệm để thử, cải tiến một kỹ thuật. Vol expérimental d’un avion prototype: Chuyến bay thủ nghiệm của một máy bay mẫu. cách rõ ràng. 2. Có sự biện minh, giải thích. Nous nous sommes expliqués, et maintenant tout est clair: Chúng tôi đã biện minh, và bây giờ thì tất cả đã rõ ràng. > Dgian Đánh nhau, tranh chấp. On va aller s’expliquer dehors!: Ho sắp sủa dánh nhau ỏ ngoài kia. Trở nên sáng tỏ, rõ ràng. Tout s’explique!: Mọi việc đều sáng tỏ! Une attitude qui s’explique difficilement: Mot thái độ khó hiểu, khó có thể sáng tỏ. 4. Hiểu lý do. Je m’explique mal votre hésitation à nous suivre: Tôi không hiểu lý do vì sao anh ngần ngại không theo chúng tôi.