exposer
exposer [ekspoze] V. tr. [1] I. 1. Bày, chung bày. Exposer un tableau: Chưng bày một bức tranh. 2. Bóng Trình bày, thuyết trình. Exposer une thèse: Thuyết trình một luận đề. II. 1. Phoi ra, dãi ra. Exposer des plantes à la lumière: Phoi những cây ra ánh sáng. Maison bien exposée. Nhà có huống tốt (để đón nắng và gió). -ÁNH Đặt (giấy, phim) vào nguồn tia sáng. > V. pron. S’exposer au soleil: Dãi nắng. 2. Bóng Dấn vào, đặt vào. Exposer qqn à un danger: Dấn ai vào chỗ nguy hiểm. Exposer sa vie: Liều mình. > LUẬT Exposer un enfant: Vứt bỏ một dúa trẻ. V. pron. S’exposer à la mort: Chuốc lấy sự nguy hiểm chết ngưòi.