TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

fût

bole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

boll

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trunk

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

body

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

fût

Schaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stamm

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gehaeuse

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

fût

fût

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le fût d’un hêtre

Thân cây sồi.

Fût de rabot, de varlope

Cán bào, cán bào ghép.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fût /INDUSTRY/

[DE] Schaft; Stamm

[EN] bole; boll; shaft; trunk

[FR] fût

fût /ENG-MECHANICAL/

[DE] Gehaeuse

[EN] body

[FR] fût

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

fût

fût [fy] n. m. 1. Thân cây (chỗ không có cành lá). Le fût d’un hêtre: Thân cây sồi. 2. KTRUC Thân giũa cột, bụng cột. 3. KỸ Bộ phận tron của một dụng cụ. Fût d’un candélabre: Thân của mót cây đèn nến. Fût d’un tambour: Bụng phình ra của cái trống. 4. Khung của một dụng cụ. Fût de rabot, de varlope: Cán bào, cán bào ghép. > Báng súng. 5. Thùng phuy.