fût
fût [fy] n. m. 1. Thân cây (chỗ không có cành lá). Le fût d’un hêtre: Thân cây sồi. 2. KTRUC Thân giũa cột, bụng cột. 3. KỸ Bộ phận tron của một dụng cụ. Fût d’un candélabre: Thân của mót cây đèn nến. Fût d’un tambour: Bụng phình ra của cái trống. 4. Khung của một dụng cụ. Fût de rabot, de varlope: Cán bào, cán bào ghép. > Báng súng. 5. Thùng phuy.