fenêtre
fenêtre [f(a)netR] n. f. 1. của sổ. -Par ext. Kính của sổ. L’appui, les montants, le linteau d’une fenêtre: Cái chống, côt dứng, cái lanhtô của một của sổ. L’embrasure, le chambranle d’une fenêtre: Khuôn cửa, khung cửa của một cửa số. Une fenêtre à deux battants: Một cứa số có hai cánh. > Loc. Bóng Jeter son argent par les fenêtres. Ném tiền qua của sổ, ăn tiêu phung phí. 2. Lỗ mở. Pratiquer une fenêtre dans un carton: Mờ một cửa số trên một miếng bìa. Enveloppe à fenêtre: Phong bì có lỗ thủng (che bằng giấy bóng để đề địa chỉ). t> GPHÂU Fenêtre ronde et fenêtre ovale: cửa sổ tr' on và cửa sô bầu dục (trong lỗ tai). > PHÂU Lỗ mở để xem vết thương. 3. Bóng Ouvrir une fenêtre sur: Hé cho thấy.
fenêtre,fenestré,fenestrée
fenêtre, ée [fonctRe] hay fenestré, ée [fonestRe] adj. Thủng, lỗ. t> THỰC Feuille fenestrée: Lá thủng.