filtrer
filtrer [filtRe] I. V. tr. [1] 1. Lọc. > Par anal. Filtrer les sons: Loc tiếng, loc âm. Rideau qui filtre la lumière: Màn cản lọc ánh sáng. Bóng Kiểm tra. Un public filtré par le service d’ordre: Một quần chúng dưọc thấm tra qua cơ quan an ninh. IL V. intr. 1. Lọc qua cái lọc; ngấm qua. Ce café met longtemps à filtrer: Cà phê này ngấm chậm (chảy chậm qua cái lọc). > Thâm qua. L’eau a filtré à travers le mur: Nưóc thấm qua tường. 2. (Nói về ánh sáng, âm thanh.) Le soleil filtre à travers le feuillage: Anh nắng lọc qua cành lá. > Lọt qua, lộ ra. La vérité commence à filtrer: Sự thật bắt dầu lộ ra.