flou,floue
flou, oue [flu] adj. và n. m. 1. MÏ Mơ, mơ ảo. Nu flou: Khỏa thân mờ (tranh). > N. m. Le flou artistique: Sự mờ ảo nghệ thuật. Không rõ; mơ. Une photo floue: Bức ảnh mờ. > Par ext. Vêtement flou: Quần áo lùng bùng. 3. Bóng Lông bông, lơ mơ, phiêu diêu. Une pensée qui reste floue: Tư tường còn phiêu diêu, lơ mơ.