Việt
nhòe
phân từ II của động từ
lờ mờ
lu mờ
mờ nhạt
không rõ ràng
Anh
blurred
Đức
verschwommen
verwischt
Pháp
flou
flouage
floué
Wo ist das alles jetzt? Wo sind sie alle, während er hier vor seinem Nachttisch sitzt, hört, wie das Badewasser einläuft, und verschwommen wahrnimmt, wie sich das Licht ändert.
Mọi thứ ấy giờ ở đâu/? chúng ở đâu, trong lúc anh ngồi đây trước bàn nghe tiến nước chảy vào bồn tắm và mơ hồ cảm thấy ánh sáng thay đổi.
(nghĩa bóng) mơ hồ, lơ mơ, mập mờ, không chính xác.
verschwommen,verwischt /INDUSTRY,INDUSTRY-CHEM/
[DE] verschwommen; verwischt
[EN] blurred
[FR] flouage; floué
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
verschwommen /(Adj.)/
lờ mờ; lu mờ; mờ nhạt; không rõ ràng;
(nghĩa bóng) mơ hồ, lơ mơ, mập mờ, không chính xác. :
[DE] verschwommen
[VI] nhòe
[FR] flou