fragile
fragile [fRajil] adj. 1. Dễ vỡ, dễ gãy, mong manh. Porcelaines fragiles: Đồ sứ mỏng manh (dễ vỡ). 2. Không vũng, bấp bênh. Le fragile équilibre des forces politiques dans telle région: Sự cân bằng mỏng manh của những lực lượng chính trị ở vùng này. 3. Yếu ót, mảnh mai, đa cảm. Une personne fragile: Một con người dễ xúc cảm. Un enfant fragile et chétif: Một dứa trê éo lả, yếu ớt. > Par ext. Avoir le cœur fragile: Có trái tim da cám.